1. Homelessness: -ˈhoʊmləsnəs- = Tình trạng vô gia cư
2. Terrorism: -ˈterərɪzəm- = Hiểm họa khủng bố
3. Abortion: -əˈbɔːrʃn- = Tình trạng nạo phá thai
4. Brain drain: -breɪn dreɪn- = Tình trạng chảy máu chất xám
5. Bureaucracy: -bjʊˈrɑːkrəsi- = Thói quan liêu
6. Child abuse: -tʃaɪld əˈbjuːs- = Lạm dụng trẻ em
7. Civil rights: -ˈsɪvl raɪts- = Quyền công dân ( Civil rights include freedom, equality in law and in employment,
and the right to vote.= quyền công dân bao gồm tự do, bình đẳng trong pháp luật và việc làm, và quyền bầu cử)
8. Cohabitation: -ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn-= Sống thử
9. Corruption: -kəˈrʌpʃn- = Nạn tham nhũng ( He strongly attacked corruption and favoritism in the government.=
anh ta phản đối mạnh mẽ tham nhũng và thiên vị trong chính phủ)
10. Domestic Violence: -dəˈmestɪk ˈvaɪələns- = Bạo lực gia đình ( Poverty, cultural factors, anger, stress, and
depression often are thought to cause domestic violence. = đói nghèo, các yếu tố về văn hóa, sự tức giận, căng
thẳng, áp lực thường là nguyên nhân dẫn đến nạn bạo lực trong gia đình)
11. Food security: -fuːd səˈkjʊrəti- = An ninh lương thực
12. Human rights: -ˈhjuːmən raɪts- = Nhân quyền
13. Human trafficking: -ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ- = Nạn buôn người
14. Illiteracy: -ɪˈlɪtərəsi- = Nạn mù chữ
15. Juvenile Delinquency: -ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi = Tội phạm vị thành niên
16. Malnutrition: -ˌmælnuːˈtrɪʃn- = Tình trạng suy dinh dưỡng
17. National sovereignty: -ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti- = Chủ quyền quốc gia
18. Population aging: -ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ- = Sự già hóa dân số
19. Poverty: -ˈpɑːvərti- = Cảnh nghèo khó
20. Prostitution: -ˌprɑːstəˈtuːʃn- = Nạn mại dâm
21. Racism: -ˈreɪsɪzəm- = Nạn phân biệt chủng tộc
22. Same-sex marriage: -seɪm seks ˈmærɪdʒ- = Hôn nhân đồng tính
23. Smuggling: -ˈsmʌɡlɪŋ- = Nạn buôn lậu ( The murdered man is thought to have been involved in drug
smuggling. = Người đàn ông bị sát hại được cho là đã được tham gia buôn lậu ma túy.)
24. Social inequality: -ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti- = Bất bình đẳng xã hội
25. Social welfare: -ˈsoʊʃl ˈwelfer- = Phúc lợi xã hội
26. Suicide: -ˈsuːɪsaɪd- = Sự tự tử ( Japan’s suicide rate is twice that of the United States; more than 30,000
people a year kill themselves in Japan. = tỉ lệ tự tử ở Nhật cao gấp 2 lần ở Mỹ; hơn 30 nghìn người mỗi năm tự
tử ở Nhật)
27. Tax evasion: -tæks ɪˈveɪʒn- = Trốn thuế
28. Teen pregnancy: -ˈtiːn ˈpreɡnənsi- = Mang thai vị thành niên
29. Unemployment: -ˌʌnɪmˈplɔɪmənt- = Nạn-Tình trạng thất nghiệp
Nguồn: https://labiennale-israeli-pavilion.org/
Xem thêm bài viết khác: https://labiennale-israeli-pavilion.org/hoc-tieng-anh/